Máy in mã vạch Intermec PD41
Liên hệ
Số lượng:
Hãng sản xuất Intermec by Honeywell
Công nghệ in In truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp
Độ phân giải
- 203 dpi ( 8 điểm/mm ) .
- 300 dpi ( 12 điểm/mm ) – ( tùy chọn ).
Tốc độ in tối đa
- 150 mm/s đối với 203 dpi
- 100 mm/s đối với 300 dpi
Độ dài cuộn mực tối độ: 450 m
Bộ nhớ: 16 MB SDRAM.8 MB Flash ROM.
Độ rộng in tối đa:104 mm đối với 203 dpi. 105.7 mm đối với 300 dpi
Loại nhãn có thể ii: Nhãn thường ( Gap or die-cut ).Nhãn liên tục ( Continuous ).Đục lỗ ( Notch ).Black mark.
Độ dài in tối đa 15.2 cm.
Các cổng giao tiếp
- USB 2.0 .
- RS-232 up to 115.2 KB/s.
- USB Host.
- Ethernet 10/100 Mbps.
- Paralell 1284 ( tùy chọn )
- Wireless IEEE 802.11 a/b/g/n ( tùy chọn ).
Mã vạch có thể in
- Mã vạch một chiều ( 1D - Linear barcodes):
Code 11, Code 39, Code 93,Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case
Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8,
EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit
extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5,
Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars,
MSI, Codabar, Planet Code.
- Mã vạch hai chiều ( 2D - Dimensional):
Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec.
Ngôn ngữ máy:IPL.DP.ZSIM 2 ( ZPL II).DSIM ( DPL ).XML.
Kích thước: LxHxW [mm] 453x273x270
Trọng lượng 13 kg
Đặc điểm nổi bật của Máy in mã vạch Intermec PD41
Máy in mã vạch Intermec PD41
Thông minh, mạnh mẽ và bảo mật an toàn, Intermec PD41 với thiết kế bảo vệ cấu hình bên trong, điểu khiển 1 nút nhấn phù hợp cho những ứng dụng cấp trung. Hỗ trợ đa kết nối, kết nối không dây bảo mật, CCX và chứng thực chuẩn wifi, hỗ trợ IPv6 có khả năng tích hợp và nâng cao. Chức năng Smart Printing giảm chi phí, sự phức tạp của việc cài đặt máy tính và nhanh chóng lấy lại chi phí đầu tư (ROI).
Cấu trúc kim loại phù hợp với yêu cầu những ứng dụng cấp trung
Thiết kế thân thiện dễ dàng thực thi với một nút nhấn
Smart Printing cho phép máy in hoạt động với ứng dụng stand-alone, tiết kiệm chi phí và sự phức tạp của việc cài đặt thêm máy tính
Tất cả ngôn ngữ trong một máy in, người dùng có thể tùy chọn – Fingerprint/Direct Protocol (DP), IPL, ZSim, DSim và Esim
Bảo mật cho kết nối không dây: CCX và Wifi certified with WPA2
Tích hợp giao tiếp Ethernet, USB host, thiết bị và serial tiêu chuẩn
Hỗ trợ Protocol v6 (IPv6)
Tùy chọn thay đổi độ phân giải đầu in 203 hoặc 300 dpi