Máy in mã vạch Intermec PM23C
Liên hệ
Số lượng:
Model |
Intermec PM43c |
Công nghệ in |
In nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in |
• 100 – 300 mm/s (4 – 12 ips) cho độ phân giải (203/300 dpi) |
Độ phân giải |
• 203 dpi |
Bộ nhớ |
• 128 MB Flash, 128 MB RAM |
Chiều rộng in |
• 203 dpi: 108 mm |
Khổ giấy |
• Max. 68.6mm/2.7 in |
Màn hình điều khiển |
• Color Touchscreen / Color Touch User Interface Icon |
Giao tiếp hệ thống |
• Ethernet 10/100 Mbps • RS-232 |
Lực chọn thêm |
• IEEE 802.11 b/g/n + Bluetooth® |
Nguồn điện |
100-240 VAC, 50-60 Hz |
Đặc điểm nổi bật của Máy in mã vạch Intermec PM23C
Máy in mã vạch Intermec PM23C
Máy in công nghiệp tầm trung PM23C với độ rộng in 2 inch và thiết kế rắn chắc nhỏ gọn thì lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành vận chuyển, sản xuất, bán lẻ, trung tâm phân phối và kho bãi. Ngoài kết cấu chắc chắn, PM23C có chung những đặc điểm thân thiện như các dòng máy in PM: triển khai nhanh với các công cụ hỗ trợ cài đặt; độ tin cậy cao đảm bảo hoạt động; tốc độ in nhanh nhất trong các dòng máy in mới cùng cấp, thiết kế nhỏ gọn phù hợp cho lắp đặt ở nơi có không gian nhỏ hẹp.
Sẵn sàng triển khai nhanh chóng trong bất kỳ môi trường nào.
Máy in mã vạch Intermec PM23C kích thước lớn, màu sắc, màn hình cảm ứng cơ chế bảo vệ cài đặt, có những biểu tượng đơn giản cho người sử dụng
Cấu hình “No-touch”, có thể được cấu hình cho máy khi còn trong thùng
Thay thế đầu in nhanh chóng dễ dàng mà không cần bất kỳ dụng cụ nào
Tiêu chuẩn IPv6 được bổ sung đầy đủ CCX và Wifi-certified đăng ký sẵn trong máy in
Đáng tin cậy - Tối đa hóa thời gian hoạt động, với kinh nghiệm 40 năm trong ngành sản xuất máy in
Đặc điểm Precision Print cho chất lượng mã vạch ổn định và chính xác tuyệt đối
Giao tiếp web đa ngôn ngữ được nhúng vào mỗi máy in, đơn giản hóa việc theo dõi máy
Máy in nhỏ gon với thiết kế kim loại rắn chắc bên trong và khung bảo vệ bên ngoài
Hiệu suất và hiệu quả với cách sử dụng đơn giản
Nhanh nhất trong các máy in cùng lớp 12 ips
Ứng dụng kỹ thuật tinh vi với công nghệ đang dẫn đầu Intermec Smart Printing hỗ trợ môi truờng phát triễn C#
Tiện ích tùy chọn kết nối – kết nối trực tiếp và giao tiếp với bàn phím, máy quét mã vạch, cân và các thiết bị ngoại vi mà không cần kết nối với máy tính
Đặc tính |
Giá trị |
Giao tiếp tiêu chuẩn: |
Ethernet 10/100 Mbps, RS-232, lên tới 115.2 kB/s |
Giao tiếp tuỳ chọn: |
Parallel IEEE 1284 |
Wireless: |
IEEE 802.11 b/g/n + Bluetooth, Wi-Fi Certified, CCX (Cisco®) version 4 Certified, Static WEP (64 bit and 128 bit), Dynamic WEP (TLS, TTLS, PEAP, LEAP, EAP-FAST), WPA (TKIP/CCKM Personal và Enterprise, WPA2 (AES-CCMP/CCKM Personal và Enterprise), Tùy chọn đa anten tiêu chuẩn công nghiệp cho độ bao phủ tối đa |
Hỗ trợ giao thức: |
TCP/IP-suite (TCP, UDP, ICMP, IGMP), LPR/LPD, FTP, BOOTP, DHCP, HTTP, SNMPv1/2c/3, SNMP-MIBII supported – over UDP/IP – (private enterprise MIB included), SMTP. |
Bộ nhớ: |
SDRAM: 128MB, Flash ROM: 128MB |
Độ rộng in tối đa: |
Tối đa với độ phân giải 203dpi: 56 mm (2.2 in) |
Cảm biến: |
Gap, notch, black mark, continuous |
Độ rộng của giấy: |
Độ rộng lớn nhất/nhỏ nhất: 68.6mm/2.7 in (19.05mm/0.75in) |
Loại giấy: |
Tem nhãn và thẻ, nhãn lột và không lột |
Kiểu giấy: |
Giấy cuộn hoặc fanfold |
Đường kính cuộn giấy lớn nhất: |
Long Door: 152 mm (6 in) |
Lõi giấy: |
38-76 mm (1.5-3 in) |
Tốc độ in: |
In với độ phân giải 203/300 dpi: 100-300 mm/s (4-12 ips) |
Độ phân giải: |
Độ phân giải 203 dpi: 8 dots/mm |
Loại nguyên liệu Ribbons: |
Đường kính cuộn tối đa: 61 mm (2.40 in), 229 m |
Loại nguyên liệu RFID: |
Tiêu chuẩn RFID và tần số: 18000-6C / EPC Class 1 Generation 2 865-928 MHz radio được cấu hình dựa trên qui định UHF RFID từng khu vực bao gồm FCC và ETSI. Liên hệ đơn vị có thẩm quyền tại khu vực để biết được thông tin quy định hiện hữu |
Loại mã vạch hỗ trợ: |
Hỗ trợ tất cả các loại mã một chiều và hai chiều tiêu chuẩn |
Ngôn ngữ điều khiển máy in: |
IPL, DP, ZSim (ZPL), DSim (DPL) |
Ứng dụng / Drivers: |
InterDriver™ Windows printer driver |
Ngôn ngữ Smart Printing: |
Intermec C# cho máy in |